Bạch Dương 2: CT học tuần 1,2 tháng 5
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 5
Tên giáo viên: Phùng Thị Thủy- Phạm Minh Phương.
Hoạt động |
Tuần 1 (Từ 02/5/2018 đến 04/5/2018) |
Tuần 2 (Từ 07/5/2018 đến 11/5/2018) |
||
Đón trẻ Trò chuyện |
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ (về sức khỏe, về tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ ). - Tập cho trẻ thói quen chào hỏi lễ phép khi đến lớp. - Động viên trẻ vào các góc chơi. - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện. - Cùng chơi và trò chuyện với trẻ về những phương tiện giao thông mà bé biết. |
|||
Thể dục sáng |
- Thể dục sáng với nhạc: “Một doàn tàu”. + Hô hấp: Thổi nơ. +Tay: Giơ tay lên vẫy, tay sang ngang. +Lưng bụng: Cúi người về phía trước, quay người sang 2 bên. +Chân: Dậm chân tại chỗ, Co duỗi chân. |
|||
Chơi-tập có chủ định |
T2 |
Âm nhạc - DH: Em tập lái ô tô. - Nghe hát: Đoàn tàu nhỏ xíu. |
Âm nhạc - Dạy hát: Bạn ơi có biết. - Nghe hát: Em đi chơi thuyền. |
|
T3 |
NBTN Nhận biết xe đạp, xe máy, ô tô. |
NBTN Nhận biết tàu thủy, thuyền. |
||
T4 |
Thể chất VĐCB: Đi bằng mũi bàn chân. TCVĐ: Tung bóng cao. |
Thể chất VĐCB: Bước qua chướng ngại vật. TCVĐ: Bật qua suối nhỏ. |
||
T5 |
NBPB Nhận biết màu xanh, màu đỏ.
|
Tạo hình Tô màu thuyền, buồm. |
||
T6 |
Văn học Thơ: Xe chữa cháy. |
Văn học Truyện: Vịt và rùa đi tắm biển.
|
||
Chơi tập ở các góc
|
*Góc trọng tâm: TC bế em (T1); Xếp hình (T2), Tạo hình (T3), Nhận biết các phương tiện giao thông qua ảnh (T4). * Góc vận động. + Xâu vòng màu đỏ, chơi với màu nước. + Chơi theo ý thích các trò chơi: Kéo xe ô-tô, xe cắt cỏ, xe đi siêu thị. Đi xe đạp, chơi nhảy thỏ. + Bài tập phát triển tâm vận động: Chơi quay. * Góc HĐVĐV: Rèn cho trẻ kỹ năng xếp chồng (xếp nhà), xếp cạnh (xếp đường đi). * Góc chơi bế em: Xúc cho em ăn, ru bé ngủ, hát cho bé nghe, xếp quận áo cho em bé, chơi với đồ chơi. * Góc tạo hình: - Làm quen với bút màu và giấy vẽ - Tập di màu đồ chơi bé thích, di màu ô tô, thuyền buồm, máy bay, đồ dùng của chú lái tàu.phi công,chú lái xe. *Góc sách: + Xem truyện tranh, truyện có hình ảnh ô tô, xe máy , máy bay, đoàn tàu, thuyền buồm, tàu thủy. + Nghe kể chuyện: An toàn khi tham gia giao thông. + Dạy trẻ cách mở sách, cách xem tranh, không vò nát, xé sách. + Xem tranh truyện: Vịt và rùa đi tắm biển ; Sách về những phương tiện giao thông. + Chơi trò chơi: Bỏ vào lấy ra các khối hình.
|
|||
Hoạt động ngoài trời |
- QS: các phương tiện giao thông đi qua cổng trường. - TCVĐ: Về bến. |
- QS: Tàu thủy. - TCDG: Kéo cưa lừa xẻ. |
||
- QS: Ô tô. - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ. - Chơi tự do: Chơi với phấn, lá, sỏi. |
- Trò chuyện về thuyền buồm, tàu thủy. - TCVĐ: Chèo thuyền. |
|||
- Quan sát và trò chuyện về các phương tiện giao thông đường bộ. - TCDG: Dung dăng dung dẻ. - Chơi tự do: Chơi xếp hình. |
- QS: Thuyền buồm. - Chơi tự do. |
|||
- Rèn kỹ năng an toàn khi ra đường. - Chơi ự do: Chơi với xúc xắc. |
- Vẽ phương tiện giao thông đường thủy. |
|||
- Chơi tự do với đồ chơi các phương tiện giao thông đường bộ. |
- Rèn kỹ năng ngồi ngoan khi đi tàu, thuyền.
|
|||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
|
|||
Chơi - tập buổi chiều |
*VĐ sau ngủ dậy theo nhạc bài: Bé vui đến trường, con gà trống. -Cho trẻ chơi trò chơi:đoàn tàu nhỏ xíu.
|
|||
*Dạy trẻ kỹ năng an toàn khi tham gia giao thông. * ôn hát,đi thẳng bằng mũi bàn chân. * TCDG: Kéo cưa lừa xẻ. * Dạy trẻ kỹ năng mượn và trả đồ dùng cho người khác. |
* Dạy trẻ nhận biết thuyền buồm, tàu thủy. * Hướng dẫn trẻ kỹ năng ngồi ngoan khi đi chơi thuyền. *Ôn hát,vận động, bước qua chướng ngại vật. |
|||
*Thứ 6 hàng tuần: Biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan |
||||
Chủ đề/ sự kiện |
Phương tiện giao thông đường bộ.
|
Phương tiện giao thông đường thủy. |