Bạch Dương 2: CT học tuần 3,4 tháng 5
Hoạt động |
Tuần 3 (Từ 14/5/2018 đến 18/5/2018) |
Tuần 4 (Từ 21/5/2018 đến 25/5/2018) |
|
|||
Đón trẻ Trò chuyện |
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ (về sức khỏe, về tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ ). - Tập cho trẻ thói quen chào hỏi lễ phép khi đến lớp. - Động viên trẻ vào các góc chơi. - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện. - Cùng chơi và trò chuyện với trẻ về những phương tiện giao thông mà bé biết. |
|
||||
Thể dục sáng |
- Thể dục sáng với nhạc: “Một doàn tàu”. + Hô hấp: Thổi nơ. +Tay: Giơ tay lên vẫy, tay sang ngang. +Lưng bụng: Cúi người về phía trước, quay người sang 2 bên. +Chân: Dậm chân tại chỗ, Co duỗi chân. |
|
||||
Chơi-tập có chủ định |
T2 |
Âm nhạc - Dạy hát: Đoàn tàu nhỏ xíu. - Nghe hát: Bố là tất cả. |
Âm nhạc - Dạy hát: Đi một hai. - Nghe hát: Em đi qua ngã tư đường phố. |
|
||
T3 |
NBTN Nhận biết về đoàn tàu. |
NBTN Nhận biết máy bay. |
|
|||
T4 |
Thể chất VĐCB: Bò bằng hai bàn tay có mang vật trên lưng. TCVĐ: Ô tô. |
Thể chất VĐCB: Bật liên tục tại chỗ 3-4 lần. TCVĐ: Một đoàn tàu. |
|
|||
T5 |
Tạo hình Tô màu đoàn tàu.
|
Tạo hình Tô màu máy bay.
|
|
|||
T6 |
Văn học Thơ: Con tàu.
|
Văn học Truyện: Thỏ ngoan. |
|
|||
Chơi tập ở các góc
|
*Góc trọng tâm: TC bế em (T1); Xếp hình (T2), Tạo hình (T3), Nhận biết các phương tiện giao thông qua ảnh (T4). * Góc vận động. + Xâu vòng màu đỏ, chơi với màu nước. + Chơi theo ý thích các trò chơi: Kéo xe ô-tô, xe cắt cỏ, xe đi siêu thị. Đi xe đạp, chơi nhảy thỏ. + Bài tập phát triển tâm vận động: Chơi quay. * Góc HĐVĐV: Rèn cho trẻ kỹ năng xếp chồng (xếp nhà), xếp cạnh (xếp đường đi). * Góc chơi bế em: Xúc cho em ăn, ru bé ngủ, hát cho bé nghe, xếp quận áo cho em bé, chơi với đồ chơi. * Góc tạo hình: - Làm quen với bút màu và giấy vẽ - Tập di màu đồ chơi bé thích, di màu ô tô, thuyền buồm, máy bay, đồ dùng của chú lái tàu.phi công,chú lái xe. *Góc sách: + Xem truyện tranh, truyện có hình ảnh ô tô, xe máy , máy bay, đoàn tàu, thuyền buồm, tàu thủy. + Nghe kể chuyện: An toàn khi tham gia giao thông. + Dạy trẻ cách mở sách, cách xem tranh, không vò nát, xé sách. + Xem tranh truyện: Vịt và rùa đi tắm biển ; Sách về những phương tiện giao thông. + Chơi trò chơi: Bỏ vào lấy ra các khối hình.
|
|
||||
Hoạt động ngoài trời |
- QS: Tàu hỏa. - TC VĐ: Đèn giao thông. |
- Quan sát: Máy bay. - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ. |
|
|||
- QS: Tàu cao tốc. - Chơi tự do: Nhanh, chậm, dừng. |
- QS: Bầu trời trong ngày. - TCVĐ: Trời nắng, trời mưa. |
|
||||
- Dạo chơi trong sân giao thông. - TCVĐ: Một đoàn tàu. |
- Chơi tự do với đồ chơi ở các góc. |
|
||||
- Làm quen một số bài hát về phương tiện giao thông. - Chơi tự do. |
- QS: Các biển báo giao thông có ở trong sân trường. - TCVĐ: Cái chuông nhỏ.
|
|
||||
- Trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài trời. |
- Trò chuyện với trẻ về PTGT đường hàng không. |
|
||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
|
|
||||
Chơi - tập buổi chiều |
*VĐ sau ngủ dậy theo nhạc bài: Bé vui đến trường, con gà trống. -Cho trẻ chơi trò chơi:đoàn tàu nhỏ xíu.
|
|
||||
* Ôn hát, vận động, bò bằng hai bàn tay có mang vật trên lưng. * Dạy trẻ kỹ năng chơi theo ý thích ở các góc. * TCDG: Chi chi chành chành. |
* Dạy trẻ kỹ năng nhận biết máy bay. * TCDG: Nu na nu nống. * Dạy trẻ cách xếp hàng. * Chơi ở các góc theo ý thích.
|
|||||
*Thứ 6 hàng tuần: Biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan
|
|
|||||
Chủ đề/ sự kiện |
Phương tiện giao thông đường sắt. |
Phương tiện giao thông đường hàng không. |