Đại Hùng 2: CT học tháng 9
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 09/2018- LỚP ĐẠI HÙNG 2
Giáo viên:Hà Thị Phương – Nguyễn Hoài Thu
Hoạt động |
Tuần 1 (Từ ngày 04/09 đến 08/09) |
Tuần 2 (Từ ngày 11/09 đến ngày 15/09) |
Tuần 3 (Từ ngày 17/09 đến ngày 22/09) |
Tuần 4 (Từ ngày 24/09 đến ngày 29/09) |
||||
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống Thực hiện đúng các nề nếp đầu giờ khi đến lớp. |
|||||||
Thể dục sáng |
- Khởi động: Làm VĐ nhẹ nhàng theo bài hát: Đi tàu lửa. - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài “Gà trống thổi kèn”, Aerobic “Chú ếch con” + Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên + Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. + Chân: Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Bật : Chụm tách chân. - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. Cảm nhận thời tiết buổi sáng. |
|||||||
Trò truyện |
* Kể các hoạt động nổi bật trong ngày khai giảng * Trong trường con có những ai, công việc của họ là gì? Mọi người trong trường như thế nào? Con thấy công việc của họ như thế nào? (CS 70) * Trò chuyện với trẻ: Bé có thể làm những gì để lớp sạch sẽ. Trẻ đã làm những gì để lớp luôn được sạch sẽ? * Trò chuyện với trẻ : Trò chuyện về các bạn trong lớp, trong lớp có những cô nào, tổ con có những ai, ai ngồi cùng bàn của con, ở lớp con được học những gì, ở lớp con đợc tham gia hoạt động gì? Hoạt động nào con thích nhât, vì sao? |
|||||||
Hoạt động học
|
T2 |
Rèn nề nếp xếp hàng tập thể dục |
Văn học Truyện: Bạn mới
|
Âm nhạc NDTT: "Chào ngày mới" NDKH: Nghe hát: “ Ngày đầu tiên đi học” TCÂN: Tìm bạn |
Văn học Thơ: Tình bạn
|
|||
T3 |
Rèn kỹ năng trả lời giơ tay phát biểu, |
Khám phá Tìm hiểu về 1 ngày của bé ở trường MN |
Khám phá Tìm hiểu về bạn trai
|
Khám phá Các cô các bác trong trường mầm non |
||||
T4 |
Rèn nề nếp ngồi bàn, lấy và giở vở |
LQCC: Làm quen chữ o,ô,ơ |
Thể chất - VĐCB: Bật xa 50 cm. - TC:Chuyền bóng qua đầu |
LQCC Trò chơi với các chữ cái o,ô,ơ. |
||||
T5 |
Rèn nề nếp chào hỏi nói năng lễ phép |
LQVT Nhận biết các ngày trong tuần |
LQVT Nhận biết chữ số và số lượng trong phạm vi 5 |
LQVT Nhận biết ý nghĩa của các con số trong cuộc sống |
||||
T6 |
Rèn nề nếp hoạt động theo nhóm, lấy cất đồ dùng đồ chơi. |
Tạo hình In từ bàn tay, ngón tay ( Đề tài) |
Tạo hình Vẽ chân dung bạn thân (Đề tài) |
Tạo hình Vẽ chân dung cô giáo (Đề tài) |
||||
HĐNT |
*Quan sát cầu trượt - TCVĐ:Kéo co * Quan sát đu quay TCVĐ: Nhặt lá về làm đồ chơi. *Quan sát bể bơi TCVĐ: Xỉa cá mè *Quan sát vườn rau - TCVĐ: Thả đỉa ba ba *Quan sát cây phượng -TCVĐ: Luồn chống dế |
*Quan sát cây hoa sữa -TCVĐ: Dung dăng dungdẻ *Quan sát bầu trời - TCVĐ: Lộn cầu vồng * HĐTT: Cho trẻ chơi múa sư tử, rồng rắn lên mây *Quan sát đồ chơi ngoài trời - TCVĐ: Mèo đuổi chuột *Quan sát tranh rằm trung thu -TCVĐ:Bóng bay xanh |
*Quan sát đồ chơi ngoài trời. -TCVĐ: Kéo co. *Thăm quan các khu vực trong sân trường - TCVĐ: Chuyền bóng. * HĐTT: Tổ chức cho trẻ chơi kéo co. *Quan sát tranh giờ ăn. - TCVĐ: Bánh xe quay. *Quan sát so sánh một số loại cây trong sân trường. - TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh |
*Quan sát bảng lịch hàng ngày -TCVĐ: Cướp cờ. *Quan sát đu quay. -TCVĐ: Tìm bạn thân. *HĐTT: Chuyền bóng thi đua với các lớp trong khối. *Trò chuyện về các bức tranh GDDD - TCVĐ: Luồn luồn chổng dế. *Thăm quan bếp ăn. - TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh |
||||
- Chơi tự chọn: Phấn, lá khô, lắp ghép, vòng, hột hạt, đồ dùng ÂN |
||||||||
Hoạt động chơi góc
|
* Góc trọng tâm:Xây dựng trường mầm non; Xây khu vui chơi trong trường, Xây bể bơi, xây lâu đài * Góc phân vai: - Đầu bếp: Nấu các món ăn cho nhà hàng - Gia đình: chơi đi chợ mua đồ chuẩn bị cho con đến trường bắt đầu năm học mới. - Bán hàng: bán đồ chơi, bán các loại rau củ quả. * Góc học tập: Tập sao chép tên các cô bác trong trường; Nhận biết đặc điểm, công dụng, mối lên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng, phân loại đồ chơi theo 2- 3 dấu hiệu khác nhau. Những việc trẻ và các bạn được làm khi đến trường MN , trao đổi lấy thông tin về bạn và đánh dấu vào các hình minh họa (CS: 60); Tạo hình cơ bản bằng các cách khác nhau: căng dây chun, nối chấm, xếp que… Dạy trẻ bài thơ “Bé học Toán” Đếm từ 0 đến 5: đếm xuôi, đếm ngược. Lấy và đếm đồ dùng, đồ chơi theo yêu cầu. Đếm theo khả năng; * Góc nghệ thuật : Chụp ảnh các khu vực của trường, xem trên máy tính, nêu cảm nhận. Vẽ bạn trai- bạn gái hát các bài hát về trường Mầm non nặn đồ chơi, *Góc thiên nhiên: chăm sóc cây, gọi tên cây. *Góc vận động: đánh bóng, đi cà kheo, xâu dây |
|||||||
HĐ ăn, ngủ, VS |
- Thực hành: mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Rửa tay trước khi ăn. Súc miệng nước muối sau ăn. |
|||||||
HĐ chiều |
- Rèn nề nếp xếp hàng rửa tay - Rèn nhận ký hiệu ca cốc - Rèn nề nếp lau miệng sau khi ăn - Rèn nề nếp rửa tay bằng xà phòng - Rèn nề nếp chơi hoạt động góc |
- Trò chuyện về bệnh đau mắt đỏ và cách phòng bệnh. - Trẻ trò chuyện với cô giáo về những việc làm giúp lớp sạch sẽ. - Dạy trẻ hát “Rước đèn trung thu » - TC: Kéo co - Trò chuyên về đồ chơi trẻ mang đến lớp |
- Trò chuyện về cách ứng xử lễ phép: không nói tục, chửi bậy - Phân loại 1số đồ dùng, đồ chơi trong lớp - Trò chuyện về bệnh chân tay miệng và cách phòng. - Trò chuyện về các hoạt động diễn ra trong ngày - Trưng bày một số sản phẩm tạo hình đồ chơi ngoài sân trường. |
- TC vỗ tay theo tiết tấu. - Làm bài tập Đ - S liên quan giữa ăn uống với bệnh tật. - Dạy trẻ hát “Gác trăng” - Trẻ ôn tiếng anh qua các bài hát. - Làm bài tập xử lý tình huống về an toàn. - Trẻ hát, đọc thơ về ngày Tết trung thu. - Trẻ nghe truyện “Chú cuội cung trăng” |
||||
Chủ đề, sự kiện |
Lớp học của bé
|
Các bạn của bé |
Các cô các bác trong trường
|