Kim Ngưu 1: Chương trình học tháng 10
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỨA TUỔI NHÀ TRẺ 24 - 36 THÁNG
Lớp: Kim Ngưu 2
Tên giáo viên :Trần Thị Hà
Trần Thị Thúy
Hoạt động |
Tuần I (Từ04/10 - 08/10) |
Tuần II (Từ 11 - 15/10) |
Tuần III (Từ 18 - 22/10) |
Tuần IV (Từ 25 - 29/10) |
Mục tiêu |
||
Đón trẻ Trò chuyện
|
- Cô ân cần đón trẻ vào lớp - Cô rửa tay và đo thân nhiệt cho trẻ, trẻ được đeo khẩu trang trước khi vào lớp - Trò chuyện với trẻ : về họ và tên của bé, giới tính, sở thích, hình dáng, đồ dùng, trang phục và một số bộ phận trên cơ thể. Bé tên là gì ? Bé là bạn trai hay gái ? Bé thích ăn món gì nhất ? Bé thích chơi đồ chơi gì ? Bbé thích bộ trang phục nào nhất ?... ( MT 17 )
|
17 |
|||||
Thể dục sáng |
+ Cho trẻ tập thể dục: Hít thở, tay, lưng, thân, chân. Tập hít vào, thở ra”Gà gáy” +Tay: Hái hoa bỏ rỏ +Lưng:Gà mổ thóc +Chân:Cây cao cỏ thấp +Bật: Qủa bóng nẩy ( MT2 ) |
2 |
|||||
Chơi – tập có chủ định |
Thứ 2
|
PTVĐ Bò trong đường hẹp ( MT 4 ) |
PTVĐ VĐCB: Đi có mang vật trên tay TC: Chi chi chành chành ( MT 2 ) |
PTVĐ Bò thấp chui qua cổng ( MT 4 ) |
PTVĐ VĐCB: Đi, chạy thay đổi tốc độ TC: Tập tầm vông ( MT 2 ) |
2,4 |
|
Thứ 3 |
NBTN Bé nói về các bạn của mình ( MT 17 ) |
NBTN Bé là ai ? ( MT 17) |
NBTN Tay xinh của bé ( MT 18 ) |
NBTN Một số đồ dùng, đồ chơi bé thích( MT 19 ) |
17,18,19 |
||
Thứ 4 |
NBPB Nhận biết màu xanh ( MT 20 ) |
NBPB Tìm đồ chơi có màu xanh ( MT 20 ) |
NBPB Tô màu lá cây ( MT 41 ) |
NBPB Chọn màu bé thích ( MT 20 ) |
20.41 |
||
Thứ 5 |
Văn học Thơ: Cái lưỡi ( MT26 ) |
Văn học Truyện: Lợn con sạch lắm rồi ( MT26 ) |
Văn học Thơ: Hai bàn tay em ( MT26 ) |
Văn học Truyện: Chú vịt xám ( MT26 ) |
26 |
||
Thứ 6 |
Âm nhạc DH: Tay thơm, tay ngoan NH: Khúc hát ru của người mẹ trẻ ( MT40 ) |
Âm nhạc DH: Nào chúng ta cùng tập thể dục NH: Búp bê ( MT40 ) |
Âm nhạc - DH: Em ngoan hơn búp bê - VĐTN: Tập tầm vông ( MT40 ) |
Âm nhạc DH: Bé và trăng NH: Chiếc đèn ông sao ( MT40 ) |
40 |