Nhân Mã 1: Chương trình học tháng 9
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 9 LỨA TUỔI MẪU GIÁO BÉ
Tên giáo viên : Kiều Thị Hiền—Hoàng Hà Trang
Hoạt động |
Tuần 1 (Từ ngày 7/9- 11/9) |
Tuần 2 (Từ ngày 14/9 - 18/9) |
Tuần 3 (Từ ngày 21/9 - 25/9) |
Mục tiêu |
|||
Đón trẻ
Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ niềm nở * Đo nhiệt độ, và rửa tay sát khuẩn cho trẻ. * Trẻ chào cô, chào bạn, cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, cho trẻ chơi đồ chơi tự chọn. |
|
|||||
* Khởi động: Cho trẻ đi khởi động theo đội hình vòng tròn, đi theo nhạc bài hát “ Đàn gà trong sân” đi mũi bàn chân, gót chân, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường, về 4 hàng dọc * Trọng động : Cho trẻ tập các động tác Gà gáy, vươn thở, tay, chân, bụng, toàn thân, bật, điều hòa. Theo nhạc các bài hát “Nắng sớm, Quả bóng, Lời chào buổi sáng, Chim mẹ chim con” (MT1) - Cho trẻ tập thể dục nhịp điệu theo nhạc bài " Alibaba" * Hồi tĩnh: Cô nhận xét chung cho trẻ nhẹ nhàng 1-2 vòng quanh sân trường. |
1 |
||||||
Trò chuyện
|
* Con học ở trường mầm non nào? Con học lớp nào? Cô giáo con tên là gì? - Trong lớp con có những đồ dùng đồ chơi gì? Cô nhắc trẻ đi học đều, chơi đoàn kết với các bạn và giữ gìn đồ dùng đồ chơi. * Ai biết trong lớp mình có những góc chơi nào? + Góc phân vai có những đồ chơi gì?( Cô gợi hỏi trẻ ở những góc khác) + Con cần làm gì để giữ gìn đồ dùng đồ chơi? + Khi chơi đồ chơi xong con phải làm gì? (MT38) * Trò chuyện với trẻ về tên các cô trong trường và công việc của từng người: Cô giáo thường làm những công việc gì? Ai thường nấu những bữa cơm ngon cho các con ăn? Ai thường xuyên quét dọn cho vườn trường luôn sạch sẽ. * Trò chuyện về bác cấp dưỡng bác tên là gì? nhà bác ở đâu? bác bao nhiêu tuổi? …dụng cụ nhà bếp để ra sao? * Trò chuyện với trẻ về ngày khai giảng. * Trò chuyện về một ngày ở lớp của bé. * Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi của bé. * Trò chuyện về các bác các cô trong trường. |
38 |
|||||
Hoạt động học
|
T2 |
Rèn nề nếp nhận đúng kĩ hiệu khăn cốc. (MT12) |
Tạo hình Tô màu đồ chơi của bé
|
Tạo hình Tô màu đèn ông sao
|
12,
|
|
|
T3 |
Rèn trẻ nhận đúng tổ của mình.
|
Văn học Thơ: Nghe lời cô giáo. (MT52) |
Văn học Truyện: Đôi bạn tốt. ( MT51) |
51,52 |
|
||
T4 |
Rèn nề nếp sử dụng đồ dùng học tập. |
LQVT Nhận biết 1 và nhiều (MT26) |
LQVT Dạy trẻ biết ghép 2 đối tượng thành 1 đôi ( đôi dép, đôi đũa,...)
|
26,
|
|
||
T5 |
Rèn nề nếp ngồi học cho trẻ. |
Thể chất: VĐCB: Bò chui qua cổng. TCVĐ: Ô tô và chim sẻ |
Âm nhạc Dạy hát : Vui đến trường. Nghe hát : Em yêu trường em. (MT74)
|
74 |
|
||
T6 |
Rèn nề nếp sử dụng đồ dùng học tập.
|
Khám phá Một ngày ở lớp của bé ( MT 38) |
Khám phá Tìm hiểu về ngày tết trung thu. (MT40) |
38,40
|
|