Nhân Mã 3: Chương trình học tháng 1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 1 - LỨA TUỔI MẪU GIÁO BÉ
Tên giáo viên: Phùng Thị Thủy – Phạm Minh Phương
Hoạt động |
Tuần 4 Từ 21/1 - 25/1 |
Tuần 5 Từ 28/1 - 1/2 |
Mục Tiêu
|
||||||
Đón trẻ
|
-Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ(về sức khoẻ,về tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ) -Tập cho trẻ thói quen chào hỏi lễ phép khi đến lớp -Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện |
|
|
||||||
Thể dục sáng |
- Khởi động: Trẻ đi theo đội hình vòng tròn đi các kiểu tập kết hợp với bài hát: Quả Chuyển đội hình về 4 hàng ngang tập BTPTC - Trọng động: + Hô hấp: Ngửi quả. + Tay: Kiễng chân hái quả bỏ giỏ + Bụng: Gió thổi cây nghiêng + Chân: Đưa từng chân một về phía trước. + Bật: Bật tại chỗ. + Điều hoà: Thả lỏng tay chân nhẹ nhàng. - Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập. |
|
|
||||||
Trò chuyện |
- Cùng trẻ trò chuyện, và tìm hiểu về một số loại cây ăn quả - Cho trẻ tìm hiểu về một số loại rau - Cho trẻ tìm hiểu xem Cây cần gì để lớn. - Cho trẻ tìm hiểu về một số loại hoa - Trò chuyện về ngày Tết dương lịch
|
|
|
||||||
Hoạt động học
|
T2 |
VĂN HỌC Thơ: Hoa kết trái. |
VĂN HỌC Truyện: Bông hoa cúc trắng |
49,51 |
|||||
T3 |
LQVT
So sánh 2 đồ dùng to hơn – nhỏ hơn, dài hơn – ngắn hơn |
ÂM NHẠC DH: Mùa xuân đến rồi NH: Mùa xuân ơi TC:Tai ai tinh. |
26,32 |
||||||
T4 |
THỂ CHẤT - VĐCB: Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục -TCVĐ: Trồng nụ trồng hoa |
LQVT Phân biệt các nhóm đối tượng |
4,22,33 |
||||||
T5 |
KHÁM PHÁ
Tìm hiểu về các loại hoa |
KHÁM PHÁ
Tìm hiểu về 1 số loại quả ít hạt và nhiều hạt |
13,17,21
|
||||||
T6 |
TẠO HÌNH
Xé dán mắt quả dứa |
TẠO HÌNH Tạo hình pháo hoa |
6,7 |
||||||
Hoạt động ngoài trời
|
T2 |
* QS:Thời tiết trong ngày * TCVĐ: Gió thổi cây nghiêng. * Chơi tự do: Với cát , sỏi, đá. |
-QS tranh cây đào -TCVĐ: kéo co -Chơi tự do; chơi với đồ chơi ngoài trời |
|
|||||
T3 |
* Đọc đồng dao: Về các loại hoa * TCVĐ:Nhảy qua suối nhỏ. * Chơi tự do: Với cát, sỏi. |
- QS tranh hoa cúc - TCVĐ: thi xem ai nhanh - Chơi tự do: Chơi với bộ gõ, đập, chơi với bậc tam cấp
|
|
||||||
T4 |
* Đọc đồng giao “ Lúa ngô là cô đậu nành” * TCDG:Lộn cầu vồng. * Chơi tự do:Với cát, sỏi, lá cây, nhặt lá... |
- QS tranh mâm ngũ quả - TCVĐ:lộn cầu vồng - Chơi tự do: Chơi với lá, cát |
|
||||||
T5 |
*QS tranh về các loại hoa mà trẻ biết *TC VĐ:tung bóng * Chơi tự do :chơi với lá |
-QS tranh chợ Tết - TCVĐ: dung dăng dung dẻ - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong sân |
|
||||||
T6 |
*QS giờ học của lớp bé *TCVĐ: Cuộc đua của những chú thỏ * Chơi tự do: Chơi với ới Lá, chơi với phấn. |
- QS tranh hoa mai - TCVĐ: Thỏ về chuồng - Chơi tự do: Chơi với xe đẩy, xúc cát, xếp hình |
|
||||||
Hoạt động góc |
* Góc phân vai: Chơi bán hàng hoa,qủa * Góc tạo hình, tô màu: Tô màu tranh cây ăn quả * Góc xây dựng: Lắp ghép, xây dựng đường phố. * Góc âm nhạc: hát những bài hát quen thuộc. Chơi với dụng cụ âm nhạc. * Góc KPKH: Phân loại đồ dùng, đồ chơi phù hợp. * Góc sách: Xem sách,tranh chuyện có liên quan đến chủ đề, đọc các bài thơ, trò chuyện về nội dung gần gũi với chủ đề các loại quả |
|
|
||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Tập luyện cho trẻ một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe; ăn phải đúng giờ và đầy đủ |
|
|
||||||
Hoạt động chiều |
ÂM NHẠC: - DH: " Màu hoa" - NH : " Hoa trong vườn" - TC: Tìm lá cho
|
THỂ CHẤT VĐCB: Bật tại chỗ TCVĐ:Tung bóng
|
|
|
|||||
Chủ đề/ sự kiện |
Tìm hiểu về một số loại hoa |
Trò chuyện về ngày tết dương lịch |
|
|