Nhân Mã 5: CT học tuần 3,4 tháng 12
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 12- LỨA TUỔI MẪU GIÁO BÉ
Tên giáo viên: Nguyễn Hồng Nhung – Quách Thị Tuyền
Hoạt động |
Tuần 3 Từ 11/12 đến 15/12 |
Tuần 4 Từ 18/12 đến 22/12 |
Tuần 5 Từ 25/12 đến 29/12 |
|||
Đón trẻ |
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ(về sức khoẻ, về tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ) - Tập cho trẻ thói quen chào hỏi lễ phép khi đến lớp. - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện |
|||||
Thể dục sáng |
Thể dục sáng với nhạc thể dục bài: Đàn vịt con. + Hô hấp: Thổi nơ. + Tay: Đưa 2tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. + Lưng bụng: Cúi người về phía trước, quay người sang 2 bên. + Chân: Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên. |
|||||
Trò chuyện |
- Trò chuyện về các công việc hàng ngày của cô. Cô làm những việc gì? Ở lớp có mấy cô? |
|||||
Hoạt động học
|
T2 |
THỂ DỤC VĐCB: Ném trúng đích thẳng đứng. TCVĐ: Nhảy lò cò. |
ÂM NHẠC DVĐ: Cá vàng bơi. NH: Cái Bống |
THỂ DỤC VĐCB: Tung bóng. TCVĐ: Cò bắt ếch. |
||
T3 |
VĂN HỌC Truyện: Ba con gấu. |
VĂN HỌC Thơ: Cá ngủ ở đâu? |
VĂN HỌC Thơ: Ong và bướm. |
|||
T4 |
KPKH Tìm hiểu về một số động vật sống trong rừng. |
KPKH Trò chuyện về ngày Noel.
|
KPKH Tìm hiểu về một số động vật sống dưới nước. |
|||
T5 |
TOÁN Phân biệt phía trước, phía sau. |
TOÁN Đếm từ 1- 4. |
TOÁN Nhận biết và đếm trong phạm vi 4. |
|||
T6 |
TẠO HÌNH Vẽ thêm những bộ phận còn thiếu của con voi và tô màu cho đẹp. |
TẠO HÌNH Dán con thỏ và củ cà rốt. |
TẠO HÌNH Nặn con cá. |
|||
Hoạt động ngoài trời
|
T2 |
- QS hình ảnh các con vật sống trong rừng. - TCVĐ: kéo co - Chơi tự do; chơi với đồ chơi ngoài trời |
- QS Tranh ảnh nói về ngày Noel. - TCVĐ: thi xem ai nhanh - Chơi tự do: Chơi với bộ gõ, đập, chơi với bậc tam cấp |
- QS hình ảnh các con vật sống dưới nước. - TC: rồng rắn lên mây - Chơi tự do. |
||
T3 |
- QS Tranh ảnh nói về con hổ. - TCVĐ: thi xem ai nhanh - Chơi tự do: Chơi với bộ gõ, đập, chơi với bậc tam cấp |
-QS: Cổng trường. VĐ: Bắt bướm. Chơi tự do: chơi với phấn, lá cây. Chơi trò chơi: Dân gian (ngoài sân trường) |
- QS: Cây hoa sữa VĐ: Nu na nu nống Trò chơi: Vẽ ngoài sân trường.
|
|||
T4 |
- QS tranh về con voi. - TCVĐ: lộn cầu vồng - Chơi tự do: Chơi với lá, cát |
- Làm đồ chơi từ cây, que, lá. - TCVĐ: ném bóng vào rổ. - Chơi tự do: Chơi với phấn, lá, sỏi. |
-QS : Trang phục mùa đông. VĐ: Rồng rắn lên mây Trò chơi: Chơi với lá cây
|
|||
T5 |
- QS tranh về con gấu. - TCVĐ: dung dăng dung dẻ - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong sân |
- Đi thăm vườn rau của trường. - TCDG: Cắp cua bỏ giỏ - Chơi tự do: Chơi với giấy, cát, câu cá. |
- QS tranh ảnh về con tôm, cua, cá. - Chơi tự do: Chơi với xúc xắc, chơi với đồ chơi trong sân. - TCVĐ: chăm sóc cây |
|||
T6 |
- QS tranh về con sư tử. - TCVĐ: Thỏ về chuồng - Chơi tự do: Chơi với xe đẩy, xúc cát, xếp hình |
- QS: Các đồ chơi trong sân trường - VĐ: Mèo đuổi chuột - Chơi tự do: Chơi với lá cây
|
|
|||
Hoạt động góc |
* Góc phân vai: Chơi bắt trước tiếng kêu của các con vật. * Góc tạo hình, tô màu: Tô màu tranh các loại động vật . * Góc xây dựng: Lắp ghép, xây dựng công viên và vườn thú. * Góc âm nhạc: hát những bài hát quen thuộc. Chơi với dụng cụ âm nhạc. * Góc KPKH: Phân loại đồ dùng, đồ chơi phù hợp. * Góc sách: Xem sách, tranh chuyện có liên quan đến chủ đề, đọc các bài thơ, trò chuyện về nội dung gần gũi với chủ đề. |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Luyện cho trẻ cách rửa tay, lau mặt, súc miệng. Dạy trẻ cách mời trước khi ăn, biết cầm thìa bằng tay phải tay trái giữ bát khi ăn. Dạy trẻ biết tự đi vệ sinh. Dạy trẻ không cười đùa trong khi ăn uống. Tập luyện cho trẻ một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe; ăn phải đúng giờ và đầy đủ. |
|||||
Hoạt động chiều |
ÂM NHẠC Dạy hát: Voi làm xiếc. Nghe hát: Chú voi con ở bản đôn. |
THỂ DỤC VĐCB: Ném trúng đích năm ngang. TCVĐ: Mèo đuổi chuột. |
ÂM NHẠC Dạy hát: Chị ong nâu và em bé. Nghe hát: Gọi Bướm.
|
|||
Chủ đề/ sự kiện |
Tìm hiểu về một số động vật sống trong rừng. |
Ngày Noel. |
Bể cá nhà bé có những con vật gì. |
|||