Thiên Long 2: Chương trình học tháng 1/2021
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 1
Tên giáo viên: Bùi Thị Thủy – Phạm Minh Yến
Hoạt động |
Tuần 1 (Từ 4/1- 8/1) |
Tuần 2 (Từ 11/1 -15/1) |
Tuần 3 (Từ 18/1-22/1) |
Tuần 4 (Từ 25/1-29/1)
|
Mục tiêu |
||||
Đóntrẻ
|
*Cô đón trẻ: -Vẫn duy trì sát khuẩn tay và đo thân nhiệt cho trẻ. Nhắc trẻ đeo khẩu trang khi ra nơi công cộng. Quan tâm đến sức khỏe của trẻ; nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi, thực hiện đúng các nề nếp đầu giờ khi đến lớp. - Cho trẻ hát các bài hát về mùa xuân, các loại quả. - Xem ảnh về một số loài hoa mùa xuân, một số loại quả có múi, một số loại rau ăn lá, rau ăn củ và các cây thân leo |
77 |
|||||||
Thể dục sáng |
*Thể dục sáng: - Khởi động: Vận động các khớp: xoay cổ tay cổ chân, khớp cổ, hông, đầu gối, chân. - Trọng động: Tập các động tác theo nhạc bài: Tập với vòng, tập thể dục buổi sáng: Baby shark, arobic thiếu nhi, chicken dance. + Tay: Hai tay đưa sang ngang lên cao + Bụng: đứng cúi người về phía trước tay chạm ngón chân + Lườn: quay người sang hai bên + Chân: bước 1 chân ra phía trước khuỵu gối + Bật : Bật tách khép chân - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập. |
1,6 |
|||||||
Trò chuyện với trẻ |
* Cô cùng trẻ trò chuyện về các loại hoa có vào mùa xuân: Hoa đào, hoa mai, hoa cẩm chướng, nụ tầm xuân,… tên gọi, đặc điểm, màu sắc, mùi hương. - Các con biết mùa xuân có những loài hoa nào đặc trưng? - Kể tên cho cô và các bạn biết được không? - Hoa đào có đặc điểm, màu sắc, mùi hương như nào? - Ngoài hoa đào con còn biết loại hoa nào nở vào mùa xuân không? * Cô cùng trẻ trò chuyện về các loại rau ăn lá: - Các con hãy kể tên 1 số loại rau ăn lá mà con biết? - Rau cải xanh có đặc điểm gì? - Màu sắc của rau ngót như thế nào? Ngoài ra con còn biết loại rau xanh nào khác không? - Ăn rau xanh có nhiều chất gì? Tại sao nên ăn nhiều rau xanh? - Ở trường học các con có ăn rau không ? * Cô cùng trẻ trò chuyện về 1 số loại rau ăn củ: - Con hãy kể tên 1 số loại rau ăn củ mà con biết? - Đặc điểm của rau ăn củ là gì? - Củ su hào có hình dạng như thế nào? Có ăn sống được không? - Ngoài ra con còn biết củ nào khác? - Củ cà rốt có đặc điểm gì? Màu gì? - Tạo sao con phải ăn nhiều rau ăn củ? * Cô trò chuyện với trẻ về các loại quả có múi: - Con hãy kể tên 1 số loại quả có múi mà con biết - Đặc điểm của quả có múi? - Quả có múi vị như thế nào? Chua hay ngọt? - Trong từng múi có gì? - Khi ăn quả chúng mình phải làm gì?
|
22,83 |
|||||||
Hoạt động học |
2
|
Văn học Thơ: Hoa mào gà MT: 57
|
Âm nhạc DH: Quả NH: Quê hương MT: 89
|
Văn học Vè: Vè trái cây
|
Văn học Thơ : Cây bàng
|
57,89 |
|||
3 |
Tạo hình Trang trí cành hoa đào
|
Tạo hình Xé dán lá cây MT: 92 |
Tạo hình Vẽ vườn cây ăn quả
|
Tạo hình Nặn một số loại quả Mt:93 |
92,93
|
||||
4 |
Khám phá Hoa mùa xuân
|
Khámphá Một số loại rau ăn lá
|
Khámphá Trò chuyện về một số loại rau ăn củ MT: 54
|
Khámphá Quả có múi
|
54 |
||||
5 |
Toán Đếm đến 5 và nhận biết số 5 MT:29 |
Toán Dạy trẻ so sánh sắp xếp chiều cao của 3 đối tượng
|
Toán Dạy trẻ xác định đồ vật theo các hướng của trẻ
|
Toán Dạy trẻ tách nhóm đối tượng trong phạm vi 5 MT:32 |
29,32
|
||||
6 |
PTVĐ VĐCB: Bò bằng bàn tay, bàn chân 3-4m TC: Bắt chiếc tạo dáng |
PTVĐ VĐCB: Nhảy xa 40-50m TC:Mèo và chim sẻ
|
PTVĐ -VĐCB: Chạy theo đường zic zắc -TCVĐ: Gieo hạt MT: 5 |
PTVĐ -VĐCB: Bò chui qua cổng và nhảy qua chướng ngại vật -TCVĐ: Gieo hạt
|
5,88,89
|