Thiên Long 3: Chương trình học tháng 1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 1- LỨA TUỔI MẪU GIÁO NHỠ
Tên giáo viên: Bùi Thị Thu Hằng – NguyễnThị Thu Hà
Hoạt động |
Tuần 1 Từ 31/12 đến 04/1 |
Tuần 2 Từ 7/1 đến 11/1 |
|
Đón trẻ |
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ(về sức khoẻ, về tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ) - Tập cho trẻ thói quen chào hỏi lễ phép khi đến lớp - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện. - Cho trẻ xem băng hình về một số loại hoa mùa xuân, rau ăn lá. -Xem tranh ảnh về một số một số loại hoa mùa xuân, rau ăn lá. |
||
Thể dục sáng |
-Khởi động: Vận động các khớp: Xoay cổ tay cổ chân, khớp cổ, hông, đầu gối, chân - Trọng động: tập các động tác theo nhạc bài: chicken dance, baby shark + Tay: Hai tay đưa sang ngang lên cao + Bụng: đứng cúi người về phía trước tay chạm ngón chân + Lườn: quay người sang hai bên + Chân: bước 1 chân ra phía trước khuỵu gối + Bật : Bật tách khép chân - Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng quanh chỗ tập |
||
Trò chuyện
|
* Cô cùng trẻ trò chuyện về các loại hoa có vào mùa xuân: Hoa đào, hoa mai, hoa cẩm chướng, nụ tầm xuân,… tên gọi, đặc điểm, màu sắc, mùi hương. - Các con biết mùa xuân có những loài hoa nào đặc trưng? - Kể tên cho cô và các bạn biết được không? - Hoa đào có đặc điểm, màu sắc, mùi hương như nào? - Ngoài hoa đào con còn biết loại hoa nào nở vào mùa xuân không? * Cô cùng trẻ trò chuyện về các loại rau ăn lá: - Các con hãy kể tên 1 số loại rau ăn lá mà con biết? - Rau cải xanh có đặc điểm gì? - Màu sắc của rau ngót như thế nào? Ngoài ra con còn biết loại rau xanh nào khác không? - Ăn rau xanh có nhiều chất gì? Tại sao nên ăn nhiều rau xanh? - Ở trường học các con có ăn rau không ?
|
||
Hoạt động học
|
T2 |
VĂN HỌC Thơ: Hoa mào gà |
ÂM NHẠC DH: Quả NH: QUê hương |
T3 |
TẠO HÌNH Trang trí cành hoa đào
|
TẠO HÌNH Xé và dán lá cây
|
|
T4 |
KPXH Hoa mùa xuân |
KPXH Một số loại rau ăn lá
|
|
T5 |
TOÁN Đếm đến 4- nhận biết chữ số 4 |
TOÁN Dạy trẻ so sánh sắp xếp chiều cao của 3 đối tượng
|
|
T6 |
PTVĐ VĐCB: Bò bằng bàn tay bàn chân 3-4m TC: Bắt chiếc tạo dáng |
PTVĐ VĐCB: Nhảy xa 40-50cm TC: Mèo và chim sẻ
|
|
Hoạt động ngoài trời
|
T2 |
- QS các loại hoa mọc trong sân trường - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự do; chơi với phấn |
- QS một số loại rau ăn lá - TC: đi xe đạp - Chơi tự do trong sân trường |
T3 |
- QS thời tiết buổi sáng - TCVĐ: lộn cầu vồng - Chơi tự do: Chơi với đồ chôi trong sân trường |
- Quan sát vườn rau - TCVĐ: ném bóng vào rổ. - Chơi tự do: Chơi với phấn, lá, sỏi. |
|
T4 |
- QS vườn rau của trường - TCVĐ: gieo hạt - Chơi tự do: Chơi với lá, cát |
- QS một số hoạt động của động vật - TCDG:ô tô và chim sẻ - Chơi tự do: Chơi xếp hình theo ý thích, chơi với hạt |
|
T5 |
- QS các cây mọc 2 bên đường - TCVĐ: ô tô và chim sẻ - Chơi tự do: Chơi với lá cây |
- Làm đồ chơi từ cây, que, lá. - TCVĐ: chăm sóc cây - Chơi tự do: Chơi với xúc xắc, chơi với đồ chơi trong sân |
|
T6 |
- QS phương tiện giao thông - TCVĐ: trồng cây chuối - Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong sân trường |
- QS bác lao công - TCVĐ: Nhặt lá giúp bác lao công Chơi tự do: Chơi với giấy, cát, câu cá |
|
Hoạt động góc |
* Góc xây dựng - Xây dựng khu đô thị Sài Đồng., xây dựng vườn rau, vườn hoa, công viên. *Góc siêu thị, nấu ăn: Bày bàn ăn, nấu các món canh rau củ quả, bán các loại rau củ quả, một số loại hoa mùa xuân. *Góc học tập: Luyện viết các chữ số từ 1-4 *Góc tạo hình: Vẽ các loại rau, củ quả mà con đã được biết. * Góc sách truyện: Xem tranh ảnh về các loại rau củ, một số loại hoa |
||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
-Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh, biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. - Biết các bữa ăn trong ngày vào các thời điểm nào. -Rèn kĩ năng rửa tay bằng xà phòng, lau miệng, xúc miệng nước muối, nhỏ mắt mũi. - Ngủ dậy biết mặc trang phục, gấp chăn. |
||
Hoạt động chiều |
Văn học: Dạy trẻ học thuộc thơ: Hoa mào gà. -Rèn kĩ năng chào hỏi khi gặp người lớn, biết nói cảm ơn, xin lỗi. |
-Cho trẻ ôn lại bài đã học.Làm bài trong (TCHT) -Rèn viết chữ số 1-4 |
|
CĐ/SK |
Hoa mùa xuân |
Một số loại rau ăn lá |